Giá ống thép đúc hôm nay được Tôn thép Sáng Chinh kê khai hợp lý. Đây là loại vật tư xây dựng được nhiều lĩnh vực áp dụng vì sản phẩm đáp ứng được mọi thông số kĩ thuật đề ra, thi công mau chóng và dễ dàng. Qúy vị muốn nhận thông tin báo giá mỗi ngày, xin gọi cho chúng tôi qua hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Nhân viên sẽ tư vấn luôn nhiệt tình, thép ống còn mác rõ ràng, sản phẩm chính hãng. Công tác giao hàng an toàn, đúng chủng loại và quy cách. Trân trọng!!!
Thép Ống Đúc Giá Rẻ
- Sản phẩm sở hữu đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn của nhà sản xuất.
- Thép Ống Đúc Giá Rẻ 100% chính hãng, sản phẩm luôn được bảo hành trong điều kiện tốt nhất
- Dung sai theo quy định tại nhà máy sản xuất.
- Tiến độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống đúc đa số được dùng nhiều trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Độ dày : 2.77mm – 32.25mm Đường kính : Ø21.3mm – Ø508mm Chiều dài : 5500mm – 11900mm |
Thành phần hóa học % (max)
Cấu tạo thành phần hóa học bao gồm: C, Si, Mn, P, S, Cu,..
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Các tính chất cơ lý bao gồm: Giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Khái quát sơ lược về thép ống đúc
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam xin cung ứng định kì nguồn thép ống đúc với đa dạng mác thép: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
- Sản phẩm được nhập từ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính thép ống đúc: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
- Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Tem còn nguyên 100% của nhà sản xuất, bảo hành chính hãng
- Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
- Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống nói chung được Sáng Chinh Steel cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép ống là gì?
Thép ống được định nghĩa là sản phẩm dùng để xây dựng công trình, là nguyên liệu quan trọng để chế tạo khung sườn nhà tiền chế, nhà xưởng, giàn giáo, và ứng dụng với một số ngành nghề công nghệ khác như: đóng tàu, chế tạo ô tô, linh kiện điện tử,…Thép Ống luôn có mặt trong rất nhiều hạng mục như Vì Kèo, Xà Gồ, giàn giáo, khung xe đạp, xe máy, dụng cụ sinh hoạt hàng ngày,…
Những ứng dụng chung của thép ống đúc:
Ống đúc được coi như nguyên liệu dùng cho nồi hơi áp suất cao. Ứng dụng cực kì rộng rãi trong xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng trên nhiều lĩnh vực khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Phân loại cơ bản về sản phẩm thép ống đúc
Phân chia nhiều dạng thép ống đúc để công trình nhanh chóng chọn lựa chính xác, tiết kiệm thời gian xây dựng
Thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 nhận được nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng, sản phẩm sở hữu độ dài từ 6m -12 m. Sáng Chinh Steel sẽ hỗ trợ cấp phối vật tư theo yêu cầu sử dụng của công trình. Độ dày trung bình nằm trong khoảng từ 4,2mm đến 50mm.
Thép ống đúc phi 325 được biết đến là loại thép dùng nhiều trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí. Độ cứng mà thép ống loại này sở hữu là rất cao, có khả năng chịu được áp lực lớn. Khó bị biến dạng khi va đập mạnh, không bị thay đổi tính chất thép khi gặp nhiệt độ cao
Thép ống đúc phi 535
Cũng tương tự như trên. Thép ống phi 535 được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp đóng tàu hàng hải, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Thép ống đúc phi 273
Kích thước sản phẩm lớn với màu đen đặc trưng, có loại còn được mạ kẽm. Ứng dụng của loại thép này rộng rãi cho hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm chịu được mọi sự va đập lớn từ bên ngoài. Kích thước độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng thoải mái lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Độ dày nằm trong tầm từ 5,56 đến 28,6 mm. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.
Địa chỉ bán thép ống đúc mạ kẽm, đen chất lượng tại Tôn thép Sáng Chinh
Thị trường luôn là yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá thép ống các loại . Từ đó nhà sản xuất sẽ niêm yết giá bán một cách chính xác nhất. Quý khách có thể tham khảo thêm tại website: tonthepsangchinh.vn
Các yếu tố: Nguồn nguyên liệu, quá trình kĩ thuật, năng suất làm việc, nhu cầu thị trường,.. là các yếu tố tác động đến giá cả của VLXD ngày nay. Bảng báo giá tham khảo
Cho dù công trình của quý khách ở đâu đó tại Miền Nam thì công ty Sáng Chinh Steel điều đáp ứng dịch vụ tận nơi, giao hàng tiết kiệm thời gian & nhanh chóng. Khâu vận chuyển đảm bảo diễn ra an toàn. Chúng tôi bên cạnh đó còn phân phối nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn trong khu vực TPHCM, cũng như là các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..
Dịch vụ được cam kết 100% đạt chất lượng. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm.